CÁP ĐIỆN LỰC CV: Cu/PVC - 0.6/1KV - CADIVI

Mã sản phẩm: CV: Cu/PVC - 0.6/1KV

Cấp điện áp (Uo/U): 0.6/1KV

Tiêu chuẩn áp dụng: AS/NZS 5000.1 (TCVN 6610-3; IEC 60227-3)

Ruột dẫn: Sợi đồng mềm, xoắn đồng tâm

Cách điện: Nhựa PVC

Nhận biết dây: đỏ, vàng, xanh, đen, vàng sọc xanh

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 70oC

Giá bán lẻ đề xuất: Liên hệ
0705908868

CV_450-750-1

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY CV - 0.6/1KV

  1. Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV - Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  2. Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút) - Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  3. Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC - Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC
  4. Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là - Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:

           - 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2   - 140OC with nominal area larger than 300mm2.

           - 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 - 160OC with nominal area up to and include 300mm2.


- Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.CC   Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor

      Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.

- Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125    CADIVI’s values are better than AS/NZS 1125 standard ones.

(E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha    (E): Ground wires with green/yellow

      insulation, the sizes of (E) cables are similar to phase cables for nominal areas > 4mm2.

Tải Catalogue TAYA tại đây.

Tải Catalogue LS VINA  tại đây.

Tải Catalogue, bảng giá CADIVI tại đây.

Tải Catalogue LION tại đây.

 

Sản phẩm liên quan

zalo